xe ép rác Hino 9m3 2020|Xe cuốn ép rác 9m3|xe ép rác 9m3
- Giá bán: 835.000.000 VNĐ
- Lượt xem: 1177
Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh Hino Motors Việt Nam – Nhật Bản
I: THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh hino Việt Nam – Nhật Bản |
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm Sản xuất |
2020 |
|
Kích thước bao ngoài |
6.600 x 2.370 x 2.820 (mm) |
|
Kích thước thùng rác |
2.470/2380 x 2.055 x 1.615 (mm) ( 9.000 m3 ) |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
3420 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
275 mm |
|
Khối lượng bản thân |
≥ 6315 Kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
≥ 3890 Kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
11.000 Kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
HINO J05E UA |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
5.123 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
112 x 130 (mm) |
|
Tỉ số nén |
18:1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
180/2500 (Ps/v/ph) |
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
530/1500 (Nm/v/ph) |
|
Hộp số |
Kiểu |
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86 |
|
Hệ Thống Lái |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE |
||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
6,9 |
|
LỐP XE. |
8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ tối đa |
102 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
44.4% |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
100 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
||
Hình dáng |
Cong trơn |
|
Thể tích thùng chứa ép rác |
9 m3 |
|
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim Q345b nhập khẩu từ nhật bản với khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Thép tấm Q345 độ dày 5 mm ( hoặc inox 430) |
|
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm Q345 độ dày 3 mm |
|
Vật liệu thành thùng |
Thép tấm Q345 độ dày 4 mm |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
|
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Ferfom 700 , chịu mài mòn và áp lực cao nhập khẩu Đức |
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
|
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
|
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
|
CƠ CẤU NẠP RÁC |
||
Thể tích máng ép |
1 m3 |
|
Vật liệu thành |
Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm |
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm |
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm |
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm |
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
||
Dung tích thùng chứa |
140 Lít |
|
Vật liệu |
Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn |
|
Vị trí |
Dưới máng ép rác |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
||
Cơ cấu nạp rác (Khách hàng được lựa chọn) |
Sử dụng một trong những cơ cấu sau: - Cơ cấu kẹp 02 thùng nhựa đựng rác công cộng (thùng 200 -240 lít) - Cơ cấu xúc rác bằng máng |
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
|
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
|
Thời gian nạp thùng |
< 10 giây |
|
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
Thời gian xả rác |
18 giây |
|
BƠM DẦU THỦY LỰC |
||
Bơm thủy lực Xuất xứ: ITALIA
|
- Bơm pistong Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. - Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng - Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng - Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
|
Xuất xứ |
ITALIA |
|
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
|
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
|
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
||
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
|
Xuất xứ |
ITALIA |
|
Loại xy lanh |
Xi lanh 3 tầng |
|
Số lượng |
01 |
|
Áp suất lơn nhất |
180 kg/cm2 |
|
Hành trình làm việc |
1453 mm |
|
Lực đẩy lơn nhất |
12 tấn |
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
||
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
|
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
|
Xy lanh máng xúc rác |
02 chiếc |
|
Loại xy lanh |
|
|
Chất lượng |
Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
||
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng |
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí ở phía sau thùng với từng thao tác riêng lẻ theo ý người vận hành. - Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. - Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. |
|
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa) lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng , đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ |
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. - Đèn quay cảnh báo trên nóc. - Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép. - Đèn soi bánh sau khi làm việc ban đêm. |
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
|
Phần chuyên dụng |
Cản, vè chắn bùn và tấm chắn inox, bình nước rửa tay. Điều khiển đổ rác trên cabin, van an toàn chống sập thùng |
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối ( 9 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh hino Việt Nam – Nhật Bản |
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm Sản xuất |
2020 |
|
Kích thước bao ngoài |
6.600 x 2.370 x 2.820 (mm) |
|
Kích thước thùng rác |
2.470/2380 x 2.055 x 1.615 (mm) ( 9.000 m3 ) |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
3420 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
275 mm |
|
Khối lượng bản thân |
≥ 6315 Kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
≥ 3890 Kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
11.000 Kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
HINO J05E UA |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
5.123 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
112 x 130 (mm) |
|
Tỉ số nén |
18:1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
180/2500 (Ps/v/ph) |
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
530/1500 (Nm/v/ph) |
|
Hộp số |
Kiểu |
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86 |
|
Hệ Thống Lái |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE |
||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
6,9 |
|
LỐP XE. |
8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ tối đa |
102 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
44.4% |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
100 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
|
Hình dáng |
Cong trơn |
Thể tích thùng chứa ép rác |
9 m3 |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim Q345b nhập khẩu từ nhật bản với khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
Vật liệu sàn thùng dưới |
Thép tấm Q345 độ dày 5 mm ( hoặc inox 430) |
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm Q345 độ dày 3 mm |
Vật liệu thành thùng |
Thép tấm Q345 độ dày 4 mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
Kết cấu vật liệu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Ferfom 700 , chịu mài mòn và áp lực cao nhập khẩu Đức |
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập |
CƠ CẤU NẠP RÁC |
|
Thể tích máng ép |
1 m3 |
Vật liệu thành |
Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm |
Vật liệu máng cuốn |
Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm |
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm |
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm |
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép |
15 – 18 s |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
|
Dung tích thùng chứa |
140 Lít |
Vật liệu |
Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn |
Vị trí |
Dưới máng ép rác |
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
|
Cơ cấu nạp rác (Khách hàng được lựa chọn) |
Sử dụng một trong những cơ cấu sau: - Cơ cấu kẹp 02 thùng nhựa đựng rác công cộng (thùng 200 -240 lít) - Cơ cấu xúc rác bằng máng |
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
Góc lật thùng thu gom |
125 – 140 ( độ ) |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa |
500 Kg |
Thời gian nạp thùng |
< 10 giây |
Cơ cấu xả rác |
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng |
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
Thời gian xả rác |
18 giây |
BƠM DẦU THỦY LỰC |
|
Bơm thủy lực Xuất xứ: ITALIA
|
- Bơm pistong Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. - Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng - Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng - Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ |
ITALIA |
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
|
Nguyên lý hoạt động |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
Xuất xứ |
ITALIA |
Loại xy lanh |
Xi lanh 3 tầng |
Số lượng |
01 |
Áp suất lơn nhất |
180 kg/cm2 |
Hành trình làm việc |
1453 mm |
Lực đẩy lơn nhất |
12 tấn |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
|
Xy lanh ép rác |
02 chiếc |
Xy lanh cuốn rác |
02 chiếc |
Xy lanh máng xúc rác |
02 chiếc |
Loại xy lanh |
|
Chất lượng |
Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
|
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
|
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng |
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí ở phía sau thùng với từng thao tác riêng lẻ theo ý người vận hành. - Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. - Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. |
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa) lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng , đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ |
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. - Đèn quay cảnh báo trên nóc. - Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép. - Đèn soi bánh sau khi làm việc ban đêm. |
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
1. Giá cả, chất lượng tốt nhất thị trường.Xe có sẵn giao ngay, tùy ý lựa chọn xe.
2. Hỗ trợ cho vay mua xe trả góp 80% giá trị xe.
3. Đóng các loại thùng theo yêu cầu của khách hàng. Xưỡng đóng thùng tại Hãng.
4. Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm trọn gói – Chìa khóa trao tay.
5. Bảo hành bảo dưỡng – Phụ tùng chính hãng.
6. Đội ngủ bảo hành lưu động tận nơi có trình độ tay nghề cao.
Mọi thông tin chi tiết sản phẩm vui lòng liên hệ tư vấn : 0904 036 123 - 0937 036 123
CÔNG TY TNHH XE CHUYÊN DÙNG AN KHANG
Ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Liên hệ: 0904 036 123
Liên hệ: 0904 036 123